AV - Best Friends Forever
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

AV - Best Friends Forever

A magic house, hv some gaga mems n some fun fun activities...
 
Trang ChínhTrang Chính  PortalPortal  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
HAVE A NICE DAY!!!
Mọi người ơi, chúng ta sẽ mở rộng 4rum ra phạm vi 3 lớp AV nhá, để 4rum trở thành nơi giao lưu của cả 3 lớp chúng ta!
Nếu thấy bài viết hay, hãy bấm nút Thanks, cùng nhau xây dựng văn hóa Thanks bạn nhé!

Share|
Tiêuđề

Một số thành ngữ hay ho

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Doanh_Doanh
Master of Ceremonies
Doanh_Doanh

Status:

Tổng số bài gửi : 831
Thành tích : 1029
Được cảm ơn : 45
Nhập môn : 30/06/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : Vô duyên, hỏi chỗ núp làm gì?
Tâm trạng : bắt đầu một cuộc đời phiêu bạt long đong, hix hix
Tớ đang nghĩ... : Tham vọng "nho nhỏ" của tớ là xây dựng diễn đàn nỳ thành nơi giao lưu cho cả 3 lớp AV

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeTue Sep 28, 2010 6:05 am

https://avcaolanh.forumvi.com


1. When Richard Burton saw Elizabeth Taylor it was a classic case of love at first sight.
Khi Richard Burton nhìn Elizabeth Taylor, đó là một phong cách cổ điển yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên

2.Traffic was at a standstill this morning because of an accident on the A21.
Giao thông đã bị tắc ngẽn vào sáng nay do một vụ tai nạn trên tuyến A21

3.I’m afraid everything’s at sixes and sevens this week. Both the secretaries are ill and no one knows where anything is.
Tôi sợ tuần mọi thứ sẽ rối tung lên. Cả hai thư ký đều bị ốm và không ai biết một số thứ đang ở đâu cả.

4.The hotel wasn’t that modern, but at least it was cheap and reasonably clean.
Khách sạn ấy không được hiện đại, nhưng ít ra nó vẫn rẻ và sạch sẽ.

6.Mrs. Smith’s daughter is terrible, isn’t he? Out at all hours and never a kind word to anyone.
Con gái bà Smith thật là tệ, phải không nào? Có thể đi ra ngoài vào bất kỳ lúc nào và không bao giờ cư xử tử tế với một ai cả.

7.You should be able to sell your stereo equipment for $200 at a pinch $250
Bạn có khả năng bán dàn âm thanh nổi của bạn với giá 200 USD cùng lắm là 250 USD

8.If you don’t get out at one then I shall have you thrown out.
Nếu cậu không ra ngoài ngay lập tức thì tôi sẽ ném cậu ra.

9.Pamela and David are always at loggerheads. I really can’t imagine why they got married in the first place. They’ve got absolutely nothing in common.
Pamela và David luôn cãi nhau. Tôi thực sự không thể hình dung được tại sao họ lại có thể lấy nhau được. Họ không hề có điểm gì chung cả.

10.A chameleon is a remarkable creature – it is able to change the colour of its skin at will
Tắc kè hoa là một loài sinh vật nổi bật – nó có khả năng thay đổi màu sắc của da mình tùy ý.

11.You can’t expect me to work overtime at short notice such ……! I need to be told at least two days in advance.
Bạn không thể trông đợi tôi làm thêm giờ mà lại thông báo muộn như thế này. Tôi cần được biết trước việc đó ít nhất 2 ngày.

12.I was in a hurry for my train, so I chose a book at ramdom
Tôi đã phải khẩn trương cho chuyến tàu của mình nên tôi chọn một cuốn sách bất kỳ.

13.We must at all costs catch the 7.30 train. Otherwise, we won’t get in the meeting in time.
Bằng mọi giá chúng ta phải bắt kịp tàu lúc 7.30. Nếu không, chúng ta sẽ không có được cuộc gặp gỡ vào lúc đó.

14.It’s difficult to know who’s at fault in the matter. Perhaps we’re all to blame.
Thật khó để biết được ai là người sai trong chuyện này. Có lẽ tất cả chúng ta đều có lỗi.

15.It’s late. I think you’d better go to bed now, darling. Remember, you’ve got to get up at the crack of dawn tomorrow.
Muộn rồi đấy. Anh nghĩ tốt nhất là em nên hãy đi ngủ bây giờ đi, em yêu. Nhớ rằng sáng sớm mai em còn phải thức dậy đấy.

Hãy cảm ơn bài viết của Doanh_Doanh bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Doanh_Doanh
Master of Ceremonies
Doanh_Doanh

Status:

Tổng số bài gửi : 831
Thành tích : 1029
Được cảm ơn : 45
Nhập môn : 30/06/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : Vô duyên, hỏi chỗ núp làm gì?
Tâm trạng : bắt đầu một cuộc đời phiêu bạt long đong, hix hix
Tớ đang nghĩ... : Tham vọng "nho nhỏ" của tớ là xây dựng diễn đàn nỳ thành nơi giao lưu cho cả 3 lớp AV

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Một số câu tục ngữ hay gặp Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeTue Sep 28, 2010 6:16 am

https://avcaolanh.forumvi.com


1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.

2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

5. Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa, Nó đi di mãi có chờ đợi ai.

6. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

7. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

8. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

9. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

10. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

11. Don't count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

12. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

13. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

14. Beggar's bags are bottomless: Lòng tham không đáy

15. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

16. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

17. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

18. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

19. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

20. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

21. A friend in need is a friend indeed: Gian nan mới hiểu bạn bè

22. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

23. Habit cures habit: Lấy độc trị độc

24. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

25. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

26. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ


(sẽ tiếp tục update)

Hãy cảm ơn bài viết của Doanh_Doanh bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Doanh_Doanh
Master of Ceremonies
Doanh_Doanh

Status:

Tổng số bài gửi : 831
Thành tích : 1029
Được cảm ơn : 45
Nhập môn : 30/06/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : Vô duyên, hỏi chỗ núp làm gì?
Tâm trạng : bắt đầu một cuộc đời phiêu bạt long đong, hix hix
Tớ đang nghĩ... : Tham vọng "nho nhỏ" của tớ là xây dựng diễn đàn nỳ thành nơi giao lưu cho cả 3 lớp AV

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeWed Sep 29, 2010 12:41 pm

https://avcaolanh.forumvi.com


“Có công mài sắt có ngày nên kim” là câu tục ngữ Việt Nam có ý nghĩa rằng trong bất kỳ công việc gì nếu bạn kiên trì, quyết tâm, chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ đạt được kết quả như mong muốn. Người Mỹ cũng có một câu tục ngữ mang ý nghĩa tương tự: “Practice makes perfect”.


Câu tục ngữ “Practice makes perfect” được sử dụng phổ biến nhất ở Mỹ. Ông bà, cha mẹ thường dùng câu nói này để động viên con cháu họ khi chúng bắt tay vào làm công việc mới hay khi chúng gặp khó khăn và muốn từ bỏ. Ở Mỹ, bạn thường nghe thấy câu nói:

I know these math problems are frustrating, John, but keeping trying. Practice makes perfect.
(John, bố biết những bài toán này làm con nản trí, nhưng hãy cố gắng lên con. Có công mài sắt có ngày nên kim mà).

Practice makes perfect” mang ý nghĩa: Luyện tập càng nhiều sẽ càng giỏi hơn. Vì vậy, nếu bạn muốn giỏi về một khía cạnh, lĩnh vực nào đó, thì bạn nên luyện tập thật nhiều.

See how fast you are getting better at the guita? Practice makes perfect.
(Con có nhận thấy con tiến bộ nhanh như thế nào trong việc chơi ghi-ta không? Có công mài sắt có ngày nên kim đấy con ạ).

Từ “practice” có nghĩa là: Luyện tập (do something regularly); “perfect” mang ý nghĩa: kết quả mỹ mãn nhất mà bạn đạt được (the best you can be). “Practice makes perfect” muốn truyền đạt đến chúng ta một thông điệp rằng: Con đường dẫn đến thành công chính là luyện tập thường xuyên.

If you want to become a famous actress, Mary, then you must keep working. Practice makes perfect.
(Mary, nếu con muốn trở thành một diễn viên nổi tiếng, thì con phải không ngừng luyện tập. Có công mài sắt có ngày nên kim mà).

Câu tục ngữ “Practice makes perfect” khuyến khích chúng ta không ngừng rèn luyện để ngày càng giỏi hơn trong lĩnh vực của mình.

Come on boys, do it again! I believe that you will be able to do it. Practice makes perfect!
(Nào các cậu bé, hãy làm lại đi nào! Tôi tin rằng các cậu sẽ có thể làm được. Có công mài sắt có ngày nên kim phải không các chàng trai!)

Tất cả chúng ta đều biết rằng kiên trì và chăm chỉ là nhân tố quyết định dẫn đến thành công. “Practice makes perfect” chính là chiếc chìa khoá quan trọng mà bạn cần ghi nhớ.

Nếu bạn nào đã nghe Hoedown throwndown của Miley Cyrus rồi thì hẳn cũng nhớ câu "Practice makes you perfect" chứ ^^

(sưu tầm từ Internet)

Hãy cảm ơn bài viết của Doanh_Doanh bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeWed Sep 29, 2010 9:06 pm


a45 a45 a45

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

kaito_zunzun
Super Mod
kaito_zunzun

Status:

Tổng số bài gửi : 31
Thành tích : 64
Được cảm ơn : 12
Nhập môn : 30/09/2010
Xuân xanh : 31
Tâm trạng : Melancholy
Tớ đang nghĩ... : I wanna ...

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeThu Sep 30, 2010 9:55 pm


1) blood is thicker than water
mot giot mau dao hon ao nuoc la
2)love me love my dog
yeu toi thi hay yeu nhung nguoi than cua toi
3)take a hair of the dog that bit you
lay doc tri doc
4) bird in the hand is worth two in the bush
khong nen tha moi bat bong
5)have one food in the grave
gan dat xa troi
6)measure anothers foot by one's own last
suy bung ta ra bung nguoi
7)an eye for an eye
an mieng tra mieng
8)make eyes
liec mat dua tinh
9)money makes the mare [to] go
co tien mua tien cung duoc
10)never offer to teach fish to swim
cho nen mua riu qua mat tho
11)out of the frying-pan into the fire
tranh vo dua gap vo dua

Hãy cảm ơn bài viết của kaito_zunzun bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Doanh_Doanh
Master of Ceremonies
Doanh_Doanh

Status:

Tổng số bài gửi : 831
Thành tích : 1029
Được cảm ơn : 45
Nhập môn : 30/06/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : Vô duyên, hỏi chỗ núp làm gì?
Tâm trạng : bắt đầu một cuộc đời phiêu bạt long đong, hix hix
Tớ đang nghĩ... : Tham vọng "nho nhỏ" của tớ là xây dựng diễn đàn nỳ thành nơi giao lưu cho cả 3 lớp AV

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeFri Oct 01, 2010 12:57 pm

https://avcaolanh.forumvi.com


Các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ “pick up” tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau. Hôm nay chúng ta hãy cùng khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé.

1. Nâng hoặc mang cái gì đó.
Ví dụ:

She put her coat on, picked up her bag, and left.
(Cô ta mặc áo khoác, mang giỏ, và đi).

2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng
Ví dụ:
When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.
(Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).

3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến
Ví dụ:
Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.
(Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).

4. Mắc bệnh truyền nhiễm
Ví dụ:
I picked up a chest infection towards the end of the week.
(Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần).

5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó
Ví dụ:
The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.
(Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ).

6. Đón ai đó bằng xe hơi
Ví dụ:
Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.
(Đón em vào lúc 6 giờ - em sẽ chờ anh trước nhà ga).

7. Mua cái gì đó
Ví dụ:
Could you pick up some milk on your way
home please?

(Anh mua sữa trên đường về nhé?).


8. Trả hoá đơn, đặt biệt cho người khác
Ví dụ:
We went to a lovely restaurant, but I'm not sure how much it cost: John picked up the bill.
(Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn).

9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian
Ví dụ:
We're out of time, so we'll end the meeting now, but we can pick it up again next week.
(Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tùân tới).

10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio
Ví dụ:
We can’t pick up channel 5 in this area.
(Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này).



(mạo muội đóng góp)

Hãy cảm ơn bài viết của Doanh_Doanh bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

kaito_zunzun
Super Mod
kaito_zunzun

Status:

Tổng số bài gửi : 31
Thành tích : 64
Được cảm ơn : 12
Nhập môn : 30/09/2010
Xuân xanh : 31
Tâm trạng : Melancholy
Tớ đang nghĩ... : I wanna ...

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeFri Oct 01, 2010 6:51 pm


...continue
12) within bounds: trong tầm kiểm soát
13) on cloud nine : trên chín tầng mây
14) beats me : tôi không biết
15) drink away: rượu chè mất hết
16) well, don't eat me!: này, định ăn thịt tôi à
17) make friend in need is a friend indeed : bạn trong lúc hoạn nạn mới thật là bạn
18) land of milk and honey: lộc phúc của trời
19) heap coals of fire on someone's head: lấy ơn trả oán
20) blow the coals: thêm dầu vào lửa
21) come out with it!: muốn gì thì nói đi
22) just you wait!: liệu hồn đấy
...to be continued...


Hãy cảm ơn bài viết của kaito_zunzun bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Hoang_Dan
Ông Bí
avatar

Status:

Tổng số bài gửi : 20
Thành tích : 24
Được cảm ơn : 3
Nhập môn : 12/08/2010
Xuân xanh : 30
Chỗ núp : 11AV THPT TPCL
Tớ đang nghĩ... : Nothing

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 2:10 pm


làm sao mà nhớ hết tất cả được trời a31

Hãy cảm ơn bài viết của Hoang_Dan bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

nhoz_xixon_isme
Tôi yêu AV
nhoz_xixon_isme

Status:

Tổng số bài gửi : 374
Thành tích : 443
Được cảm ơn : 17
Nhập môn : 07/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : xứ sở các loài hoa

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 2:15 pm


hjx seo toan tu la hk z chuj`. seo ma nho noj day

Hãy cảm ơn bài viết của nhoz_xixon_isme bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 2:20 pm


mới tìm được một kho báu, hehe, post từ từ cho mọi người khai thác nhá

• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
• To be as brittle as glass: Giòn như thủy tinh
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sướng như tiên
• To be as hungry as a wolf: Rất đói
• To be as mute as a fish: Câm như hến
• To be as slippery as an eel: Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
• To be as slippery as an eel: Trơn như lươn, trơn tuột
• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
• To be at a work: Đang làm việc
• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
• To be at cross-purposes: Hiểu lầm
• To be at dinner: Đang ăn cơm
• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
• To be at fault: Mất hơi một con mồi
• To be at feud with sb: Cừu địch với người nào
• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với người nào
• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
• To be at large: Được tự do
• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
• To be at odds with sb: Gây sự với ai
• To be at odds with sb: Không đồng ý với người nào, bất hòa với người nào
• To be at one with sb: Đồng ý với người nào
• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
• To be at play: Đang chơi
• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Doanh_Doanh
Master of Ceremonies
Doanh_Doanh

Status:

Tổng số bài gửi : 831
Thành tích : 1029
Được cảm ơn : 45
Nhập môn : 30/06/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : Vô duyên, hỏi chỗ núp làm gì?
Tâm trạng : bắt đầu một cuộc đời phiêu bạt long đong, hix hix
Tớ đang nghĩ... : Tham vọng "nho nhỏ" của tớ là xây dựng diễn đàn nỳ thành nơi giao lưu cho cả 3 lớp AV

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 2:22 pm

https://avcaolanh.forumvi.com


"kho báu" này sao thấy quen quen zậy ka` a51

Hãy cảm ơn bài viết của Doanh_Doanh bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 2:24 pm


a61 làm gi` mà thấy ghê zậy nhỏ, tất cả vì 4rum mà không chịu àh

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Doanh_Doanh
Master of Ceremonies
Doanh_Doanh

Status:

Tổng số bài gửi : 831
Thành tích : 1029
Được cảm ơn : 45
Nhập môn : 30/06/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : Vô duyên, hỏi chỗ núp làm gì?
Tâm trạng : bắt đầu một cuộc đời phiêu bạt long đong, hix hix
Tớ đang nghĩ... : Tham vọng "nho nhỏ" của tớ là xây dựng diễn đàn nỳ thành nơi giao lưu cho cả 3 lớp AV

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 5:44 pm

https://avcaolanh.forumvi.com


ờ, thế anh xử zùm e lun đi nhá, tks nhìu

Hãy cảm ơn bài viết của Doanh_Doanh bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 6:13 pm


@ Doanh_Doanh: tuân lệnh!


• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh người nào
• To be at sb's heels: Theo bén gót ai
• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
• To be at stand: Không tiến lên được, lúng túng
• To be at strife (with): Xung đột(với)
• To be at the back of sb: Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô phương
• To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phương
• To be at the front: Tại mặt trận
• To be at the helm: Cầm lái, quản lý
• To be at the last shift: Cùng đường
• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
• To be at the wheel: Lái xe
• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
• To be at work: Đang làm việc
• To be athirst for sth: Khát khao cái gì
• To be attached to: Kết nghĩa với
• To be attacked by a disease: Bị bệnh
• To be attacked from ambush: Bị phục kích
• To be attacked: Bị tấn công
• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì
• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be aware of sth a long way off: Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đó
• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức được việc gì
• To be awkward with one's hands: Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
• To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in sth: Người tin việc gì
• To be a bit cracky: (Người)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
• To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống như đúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường
• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Được người nào yêu mến
• To be a fiasco: Thất bại to
• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lưu loát
• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà người nào
• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
• To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
• To be a man in irons: Con người tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
• To be a mere machine: (Người)Chỉ là một cái máy
• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
• To be a mirror of the time: Là tấm gương của thời đại
• To be a novice in, at sth: Chưa thạo, chưa quen việc gì
• To be a pendant to...: là vật đối xứng của..
• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
• To be a shark at maths: Giỏi về toán học
• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ người nào
• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với...
• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
• To be a tight fit: Vừa như in
• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rượu hoàn toàn
• To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
• To be a transmitter of (sth): (Ng ời)Truyền một bệnh gì


=> mấy đứa nào thi học sinh giỏi hay olympic mà thấy cái "ngân hàng" thành ngữ này chắc mừng như bắt được vàng

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeSat Oct 02, 2010 6:15 pm


chú thích: nguồn Internet (sợ bị phiền phức vụ bản quyền lắm)

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeMon Oct 04, 2010 10:01 pm


• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngược, tương phản với việc khác
• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ ợc
• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
• To be about sth: Đang bận điều gì
• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong tư tưởng mới
• To be acclaimed Emperor: Được tôn làm Hoàng Đế
• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai
• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văt
• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
• To be acquitted one's crime: Được tha bổng
• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
• To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện
• To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí
• To be adroit in: Khéo léo về
• To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách
• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Được bổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt nước
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Người(thường thường)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
• To be an oldster: Già rồi
• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
• To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì
• To be applicable to sth: Hợp với cái gì
• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
• To be apprised of a fact: Được báo trước một việc gì
• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeMon Oct 04, 2010 10:06 pm


• To be called away: Bị gọi ra ngoài
• To be called to the bar: Được nhận vào luật sư đoàn
• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
• To be called up: Bị gọi nhập ngũ
• To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì
• To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tĩnh vì tin buồn
• To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
• To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm
• To be cast down: Chán nản, thất vọng
• To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
• To be caught in a machine: Mắc trong máy
• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
• To be caught in a snare: (Người)Bị mắc mưu
• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy
• To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy
• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
• To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
• To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
• To be churched: (Ng ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
• To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
• To be close behind sb: Theo sát người nào
• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào
• To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
• To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
• To be comfortable: (Người bệnh)Thấy dễ chịu trong mình
• To be comfortably off: Phong lưu, sung túc
• To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì
• To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
• To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
• To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng ời nào
• To be condemned to the stake: Bị thiêu
• To be confident of the future: Tin chắc ở tương lai
• To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
• To be confined (for space): ở chật hẹp
• To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
• To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn
• To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn
• To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
• To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì
• To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
• To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi người để ý đến mình(ở một đám đông .
• To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
• To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
• To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng
• To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
• To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau
• To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
• To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
• To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng
• To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
• To be cool towards sb: Lãnh đạm với người nào
• To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
• To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất
• To be counted as a member: Được kể trong số những hội viên
• To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)
• To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
• To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào
• To be cross with sb: Cáu với ai
• To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang
• To be cut out for sth: Có thiên tư , có khiếu về việc gì

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Hoang_Dan
Ông Bí
avatar

Status:

Tổng số bài gửi : 20
Thành tích : 24
Được cảm ơn : 3
Nhập môn : 12/08/2010
Xuân xanh : 30
Chỗ núp : 11AV THPT TPCL
Tớ đang nghĩ... : Nothing

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeTue Oct 05, 2010 7:31 pm


a45 a45 a45

Hãy cảm ơn bài viết của Hoang_Dan bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

kaito_zunzun
Super Mod
kaito_zunzun

Status:

Tổng số bài gửi : 31
Thành tích : 64
Được cảm ơn : 12
Nhập môn : 30/09/2010
Xuân xanh : 31
Tâm trạng : Melancholy
Tớ đang nghĩ... : I wanna ...

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeTue Oct 05, 2010 8:28 pm


• To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt
• To bring up: nêu ra (vấn đề)
• To call on: yêu cầu/ đến thăm
• To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
• To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
• To check out: điều tra, xem xét.
• To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
• To check (up) on: điều tra, xem xét.
• To close in (on): tiến lại gần
• To come along with: đi cùng với
• To count on = depend on = rely on
• To come down with: mắc phải bệnh
• Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ
• To daw up = to draft: soạn thảo

Hãy cảm ơn bài viết của kaito_zunzun bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Voldemort
Tích cực, tích cực và tích cực
Voldemort

Status:

Tổng số bài gửi : 159
Thành tích : 190
Được cảm ơn : 20
Nhập môn : 05/07/2010
Xuân xanh : 29
Chỗ núp : An Giang
Tớ đang nghĩ... : no one can foretell the future, just wait n see

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitimeFri Oct 08, 2010 7:16 pm


oài, gần thi hsg ùi, làm biếng onl quá, qua thi post típ cho hết mấy cái kia lun
chảy nước mũi

Hãy cảm ơn bài viết của Voldemort bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Một số thành ngữ hay ho P_top110

[Mem AV nè]

Sponsored content

Status:

Một số thành ngữ hay ho P_bott11
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số thành ngữ hay ho Một số thành ngữ hay ho I_icon_minitime


Hãy cảm ơn bài viết của Sponsored content bằng cách bấm vào "" nhé!!!

Về Đầu Trang Go down

Gửi bài mớiTrả lời chủ đề này
Tiêuđề

Một số thành ngữ hay ho

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Chia sẻ

.::Host up ảnh miễnphí: Clickhere! - Hướng dẫn sử dụng Diễn đàn:Clickhere!::.
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
AV - Best Friends Forever :: -:¦:-.¸¸.·°¨*¤-:¦:- -»°«-(Phòng học)-»°«- -:¦:-¤*¨°·.¸¸.-:¦:- :: English :: English for everyone-